Từ điển Thiều Chửu
卷 - quyển
① Sách (chữ nho cũ): 書卷 Sách vở; ② Cuốn: 第一卷 Cuốn thứ nhất; ③ Bài thi, bài: 交卷 Nộp bài thi, nộp bài; ④ Sổ lưu công văn: 文卷 Sổ lưu công văn; 卷宗 Cặp giấy (đựng công văn); ⑤ (cũ) Ống đựng sách vở. Xem 卷 [juăn], [quán].

Từ điển Thiều Chửu
卷 - quyển/quyến/quyền
① Quyển. Tranh sách đóng thành tập để gấp mở được gọi là quyển. Văn bài thi cũng gọi là quyển. Như làm xong đem nộp gọi là nạp quyển 納卷. ||② Các văn án của quan để lại cũng gọi là quyển. Như án quyển 案卷 quyển văn án. ||③ Một âm là quyến. Thu xếp lại. ||④ Lại một âm là quyền. Cong, cũng có nghĩa như quyền 拳 (nắm tay). Như nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá. Lại cùng nghĩa với chữ cổn 袞.

Từ điển Trần Văn Chánh
卷 - quyền
(văn) ① Cong, xoắn, quăn; ② Nắm tay (dùng như 拳, bộ 手); ③ Xinh đẹp (như 婘, bộ 女): 有美人,碩大且卷 Có một người đẹp, cao lớn và đẹp xinh (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh
卷 - quyển
① Như 捲 (bộ 扌); ② (văn) Xốc lên, nhấc lên: 卷我屋上三重茅 Xốc ba lớp tranh trên mái nhà ta (Đỗ Phủ); ③ (văn) Nhận lấy: 有司卷三牲之俎歸于賓館 Quan hữu ti nhận lấy cái trở đựng đồ tam sanh đưa trở về nhà khách (Nghi lễ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卷 - quyển
Tập giấy đóng lại — Một xấp, Thơ Trần Tế Xương có câu: » Một ngọn đèn xanh một quyển vàng. Bốn con làm lính bốlàm quan « — Bài thi mà sĩ tử đời xưa nạp cho các vị giám khảo.


壓卷 - áp quyển || 白卷 - bạch quyển || 納卷 - nạp quyển || 卷軸 - quyển trục || 書卷 - thư quyển ||